Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, C12O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Cho dãy các Oxit NO2, Cr2O3, SO2, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng.
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 6
Cho dãy các oxit NO2, Cr2O3, SO2, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 6.
Chọn C.
Ta có: Cr2O3 chỉ tan trong kiềm đặc; SiO2 tan chậm trong kiềm đặc và tan nhanh trong kiềm nóng chảy; CuO không tác dụng.
Do vậy, có hai chất thỏa mãn là NO2 và SO2.
Chú ý: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đặc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đặc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các oxit BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C
Các oxit là: BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, P2O5
Cho các chất: A l ( O H ) 3 , C r 2 O 3 , S O 2 , C r O 3 , A l 2 O 3 , N H 4 C l , C a O , P 2 O 5 , C r ( O H ) 3 , S i O 2 , ZnO, CuO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 9
Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Đáp án B
Trong các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, có 5 oxit tác dụng với nước trong điều kiện thường, đó là SO2, NO2, CrO3, CO2, P2O5.
Phương trình phản ứng :